DANH SÁCH HS THI TS ĐH NĂM 2013 ĐẠT ĐIỂM CAO
3/9/2013
Năm học 2012-2013 trường THPT Bắc Yên Thành có 875 lượt học sinh dự thi TS vào các trường Đại học và đã có thành công vượt bậc. Trung bình tổng điểm thi 3 môn đạt 14,71đ (tăng 3,08đ so với năm 2012), xếp thứ 344 toàn quốc (tăng 240 hạng so với năm 2012), xếp thứ 15 toàn tỉnh Nghệ An. Có nhiều học sinh đạt điểm thi cao. Cụ thể:
TT |
Họ tên học sinh |
Môn |
Lớp 12 |
Khối |
Trường ĐH |
Điểm |
1 |
Nguyễn Xuân Thành |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
10 |
2 |
Nguyễn Viết Sơn |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
10 |
3 |
Mai Huy Thông |
Hoá học |
A1 |
A |
HV Quân y * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,75 |
4 |
Phan Thị Minh Hằng |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
9,75 |
5 |
Thái Thị Minh |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
9,75 |
6 |
Nguyễn Viết Sơn |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
9,75 |
7 |
Đinh Trọng Hà |
Hoá học |
A1 |
A |
HV Quân y * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,5 |
8 |
Đinh Trọng Toàn |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa - ĐHQG Tp.Hồ chí Minh |
9,5 |
9 |
Lê Văn Trường |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà nội |
9,5 |
10 |
Hoàng Đình Tuấn |
Hoá học |
A1 |
A |
HV KT Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,5 |
11 |
Đào Thị Thuỷ |
Hoá học |
A1 |
A |
HV KT Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,5 |
12 |
Hoàng Danh Kiên |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
9,5 |
13 |
Đinh Thị Phương |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
9,5 |
14 |
Phan Thị Minh Hằng |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9,5 |
15 |
Thái Thị Minh |
Hoá học |
A1 |
B |
Đại học Vinh |
9,5 |
16 |
Nguyễn Viết Phượng |
Hoá học |
A1 |
A |
HV KT Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,25 |
17 |
Nguyễn Thị Lam |
Hoá học |
A1 |
A |
HV KT Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
9,25 |
18 |
Nguyễn Thị Yến |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
9,25 |
19 |
Nguyễn Văn Hoan |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
9,25 |
20 |
Tăng Thị Trâm |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
21 |
Nguyễn Thị Trinh |
Hoá học |
A1 |
A |
ĐH Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
9 |
22 |
Lê Thị Hảo |
Hoá học |
A1 |
A |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
9 |
23 |
Lê Văn Trường |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
24 |
Nguyễn Hữu Hoàng |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
25 |
Nguyễn Thị Yến |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
26 |
Nguyễn Thị Lam |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
27 |
Hoàng Danh Kiên |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y Thái Bình |
9 |
28 |
Đinh Trọng Toàn |
Hoá học |
A1 |
B |
ĐH Y khoa Vinh |
9 |
29 |
Nguyễn Thị Trinh |
Hoá học |
A1 |
B |
Trường Đại học Vinh |
9 |
1 |
Nguyễn Thị Liên |
Hoá học |
A2 |
A |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
9,5 |
2 |
Nguyễn Thị Hoa |
Hoá học |
A2 |
B |
Đại học Y Hà Nội |
9,5 |
3 |
Lê Văn Thành |
Hoá học |
A2 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
9 |
4 |
Trần Thị Hoa |
Hoá học |
A2 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9 |
1 |
Mai Huy Thông |
Toán |
A1 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
10 |
2 |
Nguyễn Xuân Thành |
Toán |
A1 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
9 |
3 |
Phạm Thị Oanh |
Toán |
A1 |
B |
ĐH Y khoa Vinh |
9 |
1 |
Trần Thị Hoa |
Toán |
A2 |
B |
ĐH Y Dược - Đại học Huế |
9,25 |
2 |
Lê Văn Thành |
Toán |
A2 |
A |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
9 |
3 |
Nguyễn Thị Mai Sương |
Toán |
A2 |
B |
ĐH Y khoa Vinh |
9 |
1 |
Nguyễn Thị Phương |
Toán |
C9 |
D |
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội |
8,25 |
2 |
Hà Thị Thuý |
Toán |
C9 |
D |
Trường Đại học Hà Nội |
8,25 |
3 |
Hoàng Thị Trinh |
Toán |
C9 |
D |
Trường Đại học Hà Nội |
8 |
1 |
Đinh Thị Quỳnh |
Văn |
C9 |
D |
Trường Đại học Thương Mại Hà Nội |
8 |
2 |
Nguyễn Thị Nhật Linh |
Văn |
C9 |
D |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
8,5 |
1 |
Nguyễn Thị Phương |
Tiếng Anh |
C9 |
D |
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội |
8,25 |
2 |
Phạm Văn Bình |
Tiếng Anh |
A1 |
A1 |
ĐH Ngoại thương * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
8,25 |
1 |
Hà Thị Hợi |
Địa lí |
C4 |
C |
Trường ĐH Luật Tp.HCM |
8 |
2 |
Trần Thị Hà |
Địa lí |
C9 |
C |
Khoa Luật - ĐHQG HN |
8 |